Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỷ sứ


d. 1. Quân lính ở âm phủ, chuyên thi hành pháp luật đối với kẻ có tội, theo mê tín. 2. Từ dùng để chỉ những trẻ nghịch ngợm, tai ác: Đồ quỷ sứ!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.